Tìm x
x = \frac{1591}{40} = 39\frac{31}{40} = 39,775
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
80-x=\sqrt{36+x^{2}}
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(80-x\right)^{2}=\left(\sqrt{36+x^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
6400-160x+x^{2}=\left(\sqrt{36+x^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(80-x\right)^{2}.
6400-160x+x^{2}=36+x^{2}
Tính \sqrt{36+x^{2}} mũ 2 và ta có 36+x^{2}.
6400-160x+x^{2}-x^{2}=36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
6400-160x=36
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-160x=36-6400
Trừ 6400 khỏi cả hai vế.
-160x=-6364
Lấy 36 trừ 6400 để có được -6364.
x=\frac{-6364}{-160}
Chia cả hai vế cho -160.
x=\frac{1591}{40}
Rút gọn phân số \frac{-6364}{-160} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
80=\frac{1591}{40}+\sqrt{36+\left(\frac{1591}{40}\right)^{2}}
Thay x bằng \frac{1591}{40} trong phương trình 80=x+\sqrt{36+x^{2}}.
80=80
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1591}{40} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{1591}{40}
Phương trình 80-x=\sqrt{x^{2}+36} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}