Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

80-x=\sqrt{36+x^{2}}
Trừ x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(80-x\right)^{2}=\left(\sqrt{36+x^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
6400-160x+x^{2}=\left(\sqrt{36+x^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(80-x\right)^{2}.
6400-160x+x^{2}=36+x^{2}
Tính \sqrt{36+x^{2}} mũ 2 và ta có 36+x^{2}.
6400-160x+x^{2}-x^{2}=36
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
6400-160x=36
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-160x=36-6400
Trừ 6400 khỏi cả hai vế.
-160x=-6364
Lấy 36 trừ 6400 để có được -6364.
x=\frac{-6364}{-160}
Chia cả hai vế cho -160.
x=\frac{1591}{40}
Rút gọn phân số \frac{-6364}{-160} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
80=\frac{1591}{40}+\sqrt{36+\left(\frac{1591}{40}\right)^{2}}
Thay x bằng \frac{1591}{40} trong phương trình 80=x+\sqrt{36+x^{2}}.
80=80
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1591}{40} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{1591}{40}
Phương trình 80-x=\sqrt{x^{2}+36} có một nghiệm duy nhất.