Tính giá trị
-\frac{899}{3}\approx -299,666666667
Phân tích thành thừa số
-\frac{899}{3} = -299\frac{2}{3} = -299,6666666666667
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8+54-\frac{6\times 3+12}{3}\left(35+\frac{7}{6}\right)
Nhân 6 với 9 để có được 54.
62-\frac{6\times 3+12}{3}\left(35+\frac{7}{6}\right)
Cộng 8 với 54 để có được 62.
62-\frac{18+12}{3}\left(35+\frac{7}{6}\right)
Nhân 6 với 3 để có được 18.
62-\frac{30}{3}\left(35+\frac{7}{6}\right)
Cộng 18 với 12 để có được 30.
62-10\left(35+\frac{7}{6}\right)
Chia 30 cho 3 ta có 10.
62-10\left(\frac{210}{6}+\frac{7}{6}\right)
Chuyển đổi 35 thành phân số \frac{210}{6}.
62-10\times \frac{210+7}{6}
Do \frac{210}{6} và \frac{7}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
62-10\times \frac{217}{6}
Cộng 210 với 7 để có được 217.
62-\frac{10\times 217}{6}
Thể hiện 10\times \frac{217}{6} dưới dạng phân số đơn.
62-\frac{2170}{6}
Nhân 10 với 217 để có được 2170.
62-\frac{1085}{3}
Rút gọn phân số \frac{2170}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{186}{3}-\frac{1085}{3}
Chuyển đổi 62 thành phân số \frac{186}{3}.
\frac{186-1085}{3}
Do \frac{186}{3} và \frac{1085}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{899}{3}
Lấy 186 trừ 1085 để có được -899.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}