Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8x-x^{2}-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+8x-12=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=8 ab=-\left(-12\right)=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,12 2,6 3,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
1+12=13 2+6=8 3+4=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=6 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(-x^{2}+6x\right)+\left(2x-12\right)
Viết lại -x^{2}+8x-12 dưới dạng \left(-x^{2}+6x\right)+\left(2x-12\right).
-x\left(x-6\right)+2\left(x-6\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(x-6\right)\left(-x+2\right)
Phân tích số hạng chung x-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=6 x=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-6=0 và -x+2=0.
-x^{2}+8x=12
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
-x^{2}+8x-12=12-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}+8x-12=0
Trừ 12 cho chính nó ta có 0.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-1\right)\left(-12\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 8 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-1\right)\left(-12\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+4\left(-12\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-8±\sqrt{64-48}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -12.
x=\frac{-8±\sqrt{16}}{2\left(-1\right)}
Cộng 64 vào -48.
x=\frac{-8±4}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=\frac{-8±4}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±4}{-2} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 4.
x=2
Chia -4 cho -2.
x=-\frac{12}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±4}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -8.
x=6
Chia -12 cho -2.
x=2 x=6
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+8x=12
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+8x}{-1}=\frac{12}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{8}{-1}x=\frac{12}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-8x=\frac{12}{-1}
Chia 8 cho -1.
x^{2}-8x=-12
Chia 12 cho -1.
x^{2}-8x+\left(-4\right)^{2}=-12+\left(-4\right)^{2}
Chia -8, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -4. Sau đó, cộng bình phương của -4 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-8x+16=-12+16
Bình phương -4.
x^{2}-8x+16=4
Cộng -12 vào 16.
\left(x-4\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-8x+16 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-4\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-4=2 x-4=-2
Rút gọn.
x=6 x=2
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.