Phân tích thành thừa số
8\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)
Tính giá trị
8\left(x^{4}-16\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
8 x ^ { 4 } - 128
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8\left(x^{4}-16\right)
Phân tích 8 thành thừa số.
\left(x^{2}-4\right)\left(x^{2}+4\right)
Xét x^{4}-16. Viết lại x^{4}-16 dưới dạng \left(x^{2}\right)^{2}-4^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
\left(x-2\right)\left(x+2\right)
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
8\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x^{2}+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số. Không phân tích được đa thức x^{2}+4 thành thừa số vì đa thức không có bất kỳ nghiệm hữu tỉ nào.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}