Tìm x
x = \frac{\sqrt{5761} + 1}{16} \approx 4,806328227
x=\frac{1-\sqrt{5761}}{16}\approx -4,681328227
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x^{2}-x-180=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-4\times 8\left(-180\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -1 vào b và -180 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1-32\left(-180\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{1+5760}}{2\times 8}
Nhân -32 với -180.
x=\frac{-\left(-1\right)±\sqrt{5761}}{2\times 8}
Cộng 1 vào 5760.
x=\frac{1±\sqrt{5761}}{2\times 8}
Số đối của số -1 là 1.
x=\frac{1±\sqrt{5761}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{\sqrt{5761}+1}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{5761}}{16} khi ± là số dương. Cộng 1 vào \sqrt{5761}.
x=\frac{1-\sqrt{5761}}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{1±\sqrt{5761}}{16} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{5761} khỏi 1.
x=\frac{\sqrt{5761}+1}{16} x=\frac{1-\sqrt{5761}}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}-x-180=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
8x^{2}-x-180-\left(-180\right)=-\left(-180\right)
Cộng 180 vào cả hai vế của phương trình.
8x^{2}-x=-\left(-180\right)
Trừ -180 cho chính nó ta có 0.
8x^{2}-x=180
Trừ -180 khỏi 0.
\frac{8x^{2}-x}{8}=\frac{180}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}-\frac{1}{8}x=\frac{180}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-\frac{1}{8}x=\frac{45}{2}
Rút gọn phân số \frac{180}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{1}{8}x+\left(-\frac{1}{16}\right)^{2}=\frac{45}{2}+\left(-\frac{1}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{8}x+\frac{1}{256}=\frac{45}{2}+\frac{1}{256}
Bình phương -\frac{1}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{8}x+\frac{1}{256}=\frac{5761}{256}
Cộng \frac{45}{2} với \frac{1}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{16}\right)^{2}=\frac{5761}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{8}x+\frac{1}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{5761}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{16}=\frac{\sqrt{5761}}{16} x-\frac{1}{16}=-\frac{\sqrt{5761}}{16}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{5761}+1}{16} x=\frac{1-\sqrt{5761}}{16}
Cộng \frac{1}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}