Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8x^{2}-8x-1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -8 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-32\left(-1\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+32}}{2\times 8}
Nhân -32 với -1.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{96}}{2\times 8}
Cộng 64 vào 32.
x=\frac{-\left(-8\right)±4\sqrt{6}}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 96.
x=\frac{8±4\sqrt{6}}{2\times 8}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±4\sqrt{6}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{4\sqrt{6}+8}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4\sqrt{6}}{16} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 4\sqrt{6}.
x=\frac{\sqrt{6}}{4}+\frac{1}{2}
Chia 8+4\sqrt{6} cho 16.
x=\frac{8-4\sqrt{6}}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±4\sqrt{6}}{16} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{6} khỏi 8.
x=-\frac{\sqrt{6}}{4}+\frac{1}{2}
Chia 8-4\sqrt{6} cho 16.
x=\frac{\sqrt{6}}{4}+\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{6}}{4}+\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}-8x-1=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
8x^{2}-8x-1-\left(-1\right)=-\left(-1\right)
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
8x^{2}-8x=-\left(-1\right)
Trừ -1 cho chính nó ta có 0.
8x^{2}-8x=1
Trừ -1 khỏi 0.
\frac{8x^{2}-8x}{8}=\frac{1}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\left(-\frac{8}{8}\right)x=\frac{1}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-x=\frac{1}{8}
Chia -8 cho 8.
x^{2}-x+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{1}{8}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{1}{8}+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-x+\frac{1}{4}=\frac{3}{8}
Cộng \frac{1}{8} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}=\frac{3}{8}
Phân tích x^{2}-x+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{3}{8}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{6}}{4} x-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{6}}{4}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{6}}{4}+\frac{1}{2} x=-\frac{\sqrt{6}}{4}+\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.