Tìm x (complex solution)
x=5+\sqrt{62}i\approx 5+7,874007874i
x=-\sqrt{62}i+5\approx 5-7,874007874i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x^{2}-5x+87-7x^{2}=5x
Trừ 7x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+87=5x
Kết hợp 8x^{2} và -7x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-5x+87-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
x^{2}-10x+87=0
Kết hợp -5x và -5x để có được -10x.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times 87}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -10 vào b và 87 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times 87}}{2}
Bình phương -10.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-348}}{2}
Nhân -4 với 87.
x=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{-248}}{2}
Cộng 100 vào -348.
x=\frac{-\left(-10\right)±2\sqrt{62}i}{2}
Lấy căn bậc hai của -248.
x=\frac{10±2\sqrt{62}i}{2}
Số đối của số -10 là 10.
x=\frac{10+2\sqrt{62}i}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±2\sqrt{62}i}{2} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 2i\sqrt{62}.
x=5+\sqrt{62}i
Chia 10+2i\sqrt{62} cho 2.
x=\frac{-2\sqrt{62}i+10}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{10±2\sqrt{62}i}{2} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{62} khỏi 10.
x=-\sqrt{62}i+5
Chia 10-2i\sqrt{62} cho 2.
x=5+\sqrt{62}i x=-\sqrt{62}i+5
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}-5x+87-7x^{2}=5x
Trừ 7x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-5x+87=5x
Kết hợp 8x^{2} và -7x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}-5x+87-5x=0
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
x^{2}-10x+87=0
Kết hợp -5x và -5x để có được -10x.
x^{2}-10x=-87
Trừ 87 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x^{2}-10x+\left(-5\right)^{2}=-87+\left(-5\right)^{2}
Chia -10, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -5. Sau đó, cộng bình phương của -5 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-10x+25=-87+25
Bình phương -5.
x^{2}-10x+25=-62
Cộng -87 vào 25.
\left(x-5\right)^{2}=-62
Phân tích x^{2}-10x+25 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-5\right)^{2}}=\sqrt{-62}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-5=\sqrt{62}i x-5=-\sqrt{62}i
Rút gọn.
x=5+\sqrt{62}i x=-\sqrt{62}i+5
Cộng 5 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}