Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8x^{2}-32x+57=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{\left(-32\right)^{2}-4\times 8\times 57}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -32 vào b và 57 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{1024-4\times 8\times 57}}{2\times 8}
Bình phương -32.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{1024-32\times 57}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{1024-1824}}{2\times 8}
Nhân -32 với 57.
x=\frac{-\left(-32\right)±\sqrt{-800}}{2\times 8}
Cộng 1024 vào -1824.
x=\frac{-\left(-32\right)±20\sqrt{2}i}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của -800.
x=\frac{32±20\sqrt{2}i}{2\times 8}
Số đối của số -32 là 32.
x=\frac{32±20\sqrt{2}i}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{32+5\times 2^{\frac{5}{2}}i}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{32±20\sqrt{2}i}{16} khi ± là số dương. Cộng 32 vào 20i\sqrt{2}.
x=\frac{5\sqrt{2}i}{4}+2
Chia 32+5i\times 2^{\frac{5}{2}} cho 16.
x=\frac{-5\times 2^{\frac{5}{2}}i+32}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{32±20\sqrt{2}i}{16} khi ± là số âm. Trừ 20i\sqrt{2} khỏi 32.
x=-\frac{5\sqrt{2}i}{4}+2
Chia 32-5i\times 2^{\frac{5}{2}} cho 16.
x=\frac{5\sqrt{2}i}{4}+2 x=-\frac{5\sqrt{2}i}{4}+2
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}-32x+57=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
8x^{2}-32x+57-57=-57
Trừ 57 khỏi cả hai vế của phương trình.
8x^{2}-32x=-57
Trừ 57 cho chính nó ta có 0.
\frac{8x^{2}-32x}{8}=-\frac{57}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\left(-\frac{32}{8}\right)x=-\frac{57}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-4x=-\frac{57}{8}
Chia -32 cho 8.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-\frac{57}{8}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-\frac{57}{8}+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=-\frac{25}{8}
Cộng -\frac{57}{8} vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=-\frac{25}{8}
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{25}{8}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\frac{5\sqrt{2}i}{4} x-2=-\frac{5\sqrt{2}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{5\sqrt{2}i}{4}+2 x=-\frac{5\sqrt{2}i}{4}+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.