Phân tích thành thừa số
\left(x+8\right)\left(8x+1\right)
Tính giá trị
\left(x+8\right)\left(8x+1\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=65 ab=8\times 8=64
Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 8x^{2}+ax+bx+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,64 2,32 4,16 8,8
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 64.
1+64=65 2+32=34 4+16=20 8+8=16
Tính tổng của mỗi cặp.
a=1 b=64
Nghiệm là cặp có tổng bằng 65.
\left(8x^{2}+x\right)+\left(64x+8\right)
Viết lại 8x^{2}+65x+8 dưới dạng \left(8x^{2}+x\right)+\left(64x+8\right).
x\left(8x+1\right)+8\left(8x+1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(8x+1\right)\left(x+8\right)
Phân tích số hạng chung 8x+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
8x^{2}+65x+8=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-65±\sqrt{65^{2}-4\times 8\times 8}}{2\times 8}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-65±\sqrt{4225-4\times 8\times 8}}{2\times 8}
Bình phương 65.
x=\frac{-65±\sqrt{4225-32\times 8}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-65±\sqrt{4225-256}}{2\times 8}
Nhân -32 với 8.
x=\frac{-65±\sqrt{3969}}{2\times 8}
Cộng 4225 vào -256.
x=\frac{-65±63}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 3969.
x=\frac{-65±63}{16}
Nhân 2 với 8.
x=-\frac{2}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-65±63}{16} khi ± là số dương. Cộng -65 vào 63.
x=-\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{-2}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{128}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-65±63}{16} khi ± là số âm. Trừ 63 khỏi -65.
x=-8
Chia -128 cho 16.
8x^{2}+65x+8=8\left(x-\left(-\frac{1}{8}\right)\right)\left(x-\left(-8\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\frac{1}{8} vào x_{1} và -8 vào x_{2}.
8x^{2}+65x+8=8\left(x+\frac{1}{8}\right)\left(x+8\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
8x^{2}+65x+8=8\times \frac{8x+1}{8}\left(x+8\right)
Cộng \frac{1}{8} với x bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
8x^{2}+65x+8=\left(8x+1\right)\left(x+8\right)
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 8 trong 8 và 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}