Tìm x
x=-\frac{6}{7}\approx -0,857142857
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2.
\left(8x^{2}-16x\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x với x-2.
8x^{3}-32x+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x^{2}-16x với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{3}-32x+\left(x^{2}-4\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4 với 16.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{x-2}{x-2}\times 8=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Thể hiện \left(x-2\right)\times \frac{1}{x-2} dưới dạng phân số đơn.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{x-2}{x-2}\times 8=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 8x^{2}-25.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Thể hiện \frac{x-2}{x-2}\times 8 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)}{x-2}+\frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 8x^{3}-32x+16x^{2}-64 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Do \frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x^{4}-16x^{3}-32x^{2}+64x+16x^{3}-32x^{2}-64x+128+8x-16}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong \left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong 8x^{4}-16x^{3}-32x^{2}+64x+16x^{3}-32x^{2}-64x+128+8x-16.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}-8x^{3}=-25x+16x^{2}-50
Trừ 8x^{3} khỏi cả hai vế.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}+\frac{-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -8x^{3} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Do \frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2} và \frac{-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{4}+16x^{3}}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong 8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{3}\left(x-2\right).
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong 8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{4}+16x^{3}.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}+25x=16x^{2}-50
Thêm 25x vào cả hai vế.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}+\frac{25x\left(x-2\right)}{x-2}=16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 25x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x\left(x-2\right)}{x-2}=16x^{2}-50
Do \frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2} và \frac{25x\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x^{2}-50x}{x-2}=16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong -64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x\left(x-2\right).
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}=16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong -64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x^{2}-50x.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}-16x^{2}=-50
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}+\frac{-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2}=-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -16x^{2} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2}=-50
Do \frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2} và \frac{-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{3}+32x^{2}}{x-2}=-50
Thực hiện nhân trong -39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{2}\left(x-2\right).
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}=-50
Kết hợp như các số hạng trong -39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{3}+32x^{2}.
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}+50=0
Thêm 50 vào cả hai vế.
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}+\frac{50\left(x-2\right)}{x-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 50 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-7x^{2}-42x+112+50\left(x-2\right)}{x-2}=0
Do \frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2} và \frac{50\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-7x^{2}-42x+112+50x-100}{x-2}=0
Thực hiện nhân trong -7x^{2}-42x+112+50\left(x-2\right).
\frac{-7x^{2}+8x+12}{x-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong -7x^{2}-42x+112+50x-100.
-7x^{2}+8x+12=0
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
a+b=8 ab=-7\times 12=-84
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -7x^{2}+ax+bx+12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,84 -2,42 -3,28 -4,21 -6,14 -7,12
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -84.
-1+84=83 -2+42=40 -3+28=25 -4+21=17 -6+14=8 -7+12=5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=14 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(-7x^{2}+14x\right)+\left(-6x+12\right)
Viết lại -7x^{2}+8x+12 dưới dạng \left(-7x^{2}+14x\right)+\left(-6x+12\right).
7x\left(-x+2\right)+6\left(-x+2\right)
Phân tích 7x trong đầu tiên và 6 trong nhóm thứ hai.
\left(-x+2\right)\left(7x+6\right)
Phân tích số hạng chung -x+2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-\frac{6}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -x+2=0 và 7x+6=0.
x=-\frac{6}{7}
Biến x không thể bằng 2.
8x\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2.
\left(8x^{2}-16x\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x với x-2.
8x^{3}-32x+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x^{2}-16x với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{3}-32x+\left(x^{2}-4\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4 với 16.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{x-2}{x-2}\times 8=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Thể hiện \left(x-2\right)\times \frac{1}{x-2} dưới dạng phân số đơn.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{x-2}{x-2}\times 8=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 8x^{2}-25.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Thể hiện \frac{x-2}{x-2}\times 8 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)}{x-2}+\frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 8x^{3}-32x+16x^{2}-64 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Do \frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x^{4}-16x^{3}-32x^{2}+64x+16x^{3}-32x^{2}-64x+128+8x-16}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong \left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong 8x^{4}-16x^{3}-32x^{2}+64x+16x^{3}-32x^{2}-64x+128+8x-16.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}-8x^{3}=-25x+16x^{2}-50
Trừ 8x^{3} khỏi cả hai vế.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}+\frac{-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -8x^{3} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Do \frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2} và \frac{-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{4}+16x^{3}}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong 8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{3}\left(x-2\right).
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong 8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{4}+16x^{3}.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}+25x=16x^{2}-50
Thêm 25x vào cả hai vế.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}+\frac{25x\left(x-2\right)}{x-2}=16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 25x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x\left(x-2\right)}{x-2}=16x^{2}-50
Do \frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2} và \frac{25x\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x^{2}-50x}{x-2}=16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong -64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x\left(x-2\right).
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}=16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong -64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x^{2}-50x.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}-16x^{2}=-50
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}+\frac{-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2}=-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -16x^{2} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2}=-50
Do \frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2} và \frac{-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{3}+32x^{2}}{x-2}=-50
Thực hiện nhân trong -39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{2}\left(x-2\right).
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}=-50
Kết hợp như các số hạng trong -39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{3}+32x^{2}.
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}+50=0
Thêm 50 vào cả hai vế.
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}+\frac{50\left(x-2\right)}{x-2}=0
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 50 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-7x^{2}-42x+112+50\left(x-2\right)}{x-2}=0
Do \frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2} và \frac{50\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-7x^{2}-42x+112+50x-100}{x-2}=0
Thực hiện nhân trong -7x^{2}-42x+112+50\left(x-2\right).
\frac{-7x^{2}+8x+12}{x-2}=0
Kết hợp như các số hạng trong -7x^{2}-42x+112+50x-100.
-7x^{2}+8x+12=0
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\left(-7\right)\times 12}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 8 vào b và 12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\left(-7\right)\times 12}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64+28\times 12}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-8±\sqrt{64+336}}{2\left(-7\right)}
Nhân 28 với 12.
x=\frac{-8±\sqrt{400}}{2\left(-7\right)}
Cộng 64 vào 336.
x=\frac{-8±20}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của 400.
x=\frac{-8±20}{-14}
Nhân 2 với -7.
x=\frac{12}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±20}{-14} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 20.
x=-\frac{6}{7}
Rút gọn phân số \frac{12}{-14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{28}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±20}{-14} khi ± là số âm. Trừ 20 khỏi -8.
x=2
Chia -28 cho -14.
x=-\frac{6}{7} x=2
Hiện phương trình đã được giải.
x=-\frac{6}{7}
Biến x không thể bằng 2.
8x\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-2\right)\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của x+2,x-2.
\left(8x^{2}-16x\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x với x-2.
8x^{3}-32x+\left(x-2\right)\left(x+2\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8x^{2}-16x với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{3}-32x+\left(x^{2}-4\right)\times 16+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với x+2 và kết hợp các số hạng tương đương.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\left(x-2\right)\times 8\times \frac{1}{x-2}=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x^{2}-4 với 16.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{x-2}{x-2}\times 8=\left(x+2\right)\left(8x^{2}-25\right)
Thể hiện \left(x-2\right)\times \frac{1}{x-2} dưới dạng phân số đơn.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{x-2}{x-2}\times 8=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+2 với 8x^{2}-25.
8x^{3}-32x+16x^{2}-64+\frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Thể hiện \frac{x-2}{x-2}\times 8 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)}{x-2}+\frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 8x^{3}-32x+16x^{2}-64 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Do \frac{\left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)}{x-2} và \frac{\left(x-2\right)\times 8}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x^{4}-16x^{3}-32x^{2}+64x+16x^{3}-32x^{2}-64x+128+8x-16}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong \left(8x^{3}-32x+16x^{2}-64\right)\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 8.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}=8x^{3}-25x+16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong 8x^{4}-16x^{3}-32x^{2}+64x+16x^{3}-32x^{2}-64x+128+8x-16.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}-8x^{3}=-25x+16x^{2}-50
Trừ 8x^{3} khỏi cả hai vế.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2}+\frac{-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -8x^{3} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Do \frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112}{x-2} và \frac{-8x^{3}\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{4}+16x^{3}}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong 8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{3}\left(x-2\right).
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}=-25x+16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong 8x^{4}-64x^{2}+8x+112-8x^{4}+16x^{3}.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}+25x=16x^{2}-50
Thêm 25x vào cả hai vế.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2}+\frac{25x\left(x-2\right)}{x-2}=16x^{2}-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 25x với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x\left(x-2\right)}{x-2}=16x^{2}-50
Do \frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}}{x-2} và \frac{25x\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x^{2}-50x}{x-2}=16x^{2}-50
Thực hiện nhân trong -64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x\left(x-2\right).
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}=16x^{2}-50
Kết hợp như các số hạng trong -64x^{2}+8x+112+16x^{3}+25x^{2}-50x.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}-16x^{2}=-50
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2}+\frac{-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2}=-50
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -16x^{2} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2}=-50
Do \frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}}{x-2} và \frac{-16x^{2}\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{3}+32x^{2}}{x-2}=-50
Thực hiện nhân trong -39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{2}\left(x-2\right).
\frac{-7x^{2}-42x+112}{x-2}=-50
Kết hợp như các số hạng trong -39x^{2}-42x+112+16x^{3}-16x^{3}+32x^{2}.
-7x^{2}-42x+112=-50\left(x-2\right)
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
-7x^{2}-42x+112=-50x+100
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -50 với x-2.
-7x^{2}-42x+112+50x=100
Thêm 50x vào cả hai vế.
-7x^{2}+8x+112=100
Kết hợp -42x và 50x để có được 8x.
-7x^{2}+8x=100-112
Trừ 112 khỏi cả hai vế.
-7x^{2}+8x=-12
Lấy 100 trừ 112 để có được -12.
\frac{-7x^{2}+8x}{-7}=-\frac{12}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x^{2}+\frac{8}{-7}x=-\frac{12}{-7}
Việc chia cho -7 sẽ làm mất phép nhân với -7.
x^{2}-\frac{8}{7}x=-\frac{12}{-7}
Chia 8 cho -7.
x^{2}-\frac{8}{7}x=\frac{12}{7}
Chia -12 cho -7.
x^{2}-\frac{8}{7}x+\left(-\frac{4}{7}\right)^{2}=\frac{12}{7}+\left(-\frac{4}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{8}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{8}{7}x+\frac{16}{49}=\frac{12}{7}+\frac{16}{49}
Bình phương -\frac{4}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{8}{7}x+\frac{16}{49}=\frac{100}{49}
Cộng \frac{12}{7} với \frac{16}{49} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{4}{7}\right)^{2}=\frac{100}{49}
Phân tích x^{2}-\frac{8}{7}x+\frac{16}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{4}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{100}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{4}{7}=\frac{10}{7} x-\frac{4}{7}=-\frac{10}{7}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{6}{7}
Cộng \frac{4}{7} vào cả hai vế của phương trình.
x=-\frac{6}{7}
Biến x không thể bằng 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}