Tìm q
q=1+\frac{1}{2}i=1+0,5i
q=1-\frac{1}{2}i=1-0,5i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8q^{2}-16q+10=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8q với q-2.
q=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 8\times 10}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -16 vào b và 10 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
q=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 8\times 10}}{2\times 8}
Bình phương -16.
q=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-32\times 10}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
q=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-320}}{2\times 8}
Nhân -32 với 10.
q=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{-64}}{2\times 8}
Cộng 256 vào -320.
q=\frac{-\left(-16\right)±8i}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của -64.
q=\frac{16±8i}{2\times 8}
Số đối của số -16 là 16.
q=\frac{16±8i}{16}
Nhân 2 với 8.
q=\frac{16+8i}{16}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{16±8i}{16} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 8i.
q=1+\frac{1}{2}i
Chia 16+8i cho 16.
q=\frac{16-8i}{16}
Bây giờ, giải phương trình q=\frac{16±8i}{16} khi ± là số âm. Trừ 8i khỏi 16.
q=1-\frac{1}{2}i
Chia 16-8i cho 16.
q=1+\frac{1}{2}i q=1-\frac{1}{2}i
Hiện phương trình đã được giải.
8q^{2}-16q+10=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8q với q-2.
8q^{2}-16q=-10
Trừ 10 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{8q^{2}-16q}{8}=-\frac{10}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
q^{2}+\left(-\frac{16}{8}\right)q=-\frac{10}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
q^{2}-2q=-\frac{10}{8}
Chia -16 cho 8.
q^{2}-2q=-\frac{5}{4}
Rút gọn phân số \frac{-10}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
q^{2}-2q+1=-\frac{5}{4}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
q^{2}-2q+1=-\frac{1}{4}
Cộng -\frac{5}{4} vào 1.
\left(q-1\right)^{2}=-\frac{1}{4}
Phân tích q^{2}-2q+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(q-1\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
q-1=\frac{1}{2}i q-1=-\frac{1}{2}i
Rút gọn.
q=1+\frac{1}{2}i q=1-\frac{1}{2}i
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}