Phân tích thành thừa số
2c\left(4c-3\right)\left(c+4\right)
Tính giá trị
2c\left(4c-3\right)\left(c+4\right)
Bài kiểm tra
Polynomial
8 c ^ { 3 } + 26 c ^ { 2 } - 24 c
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(4c^{3}+13c^{2}-12c\right)
Phân tích 2 thành thừa số.
c\left(4c^{2}+13c-12\right)
Xét 4c^{3}+13c^{2}-12c. Phân tích c thành thừa số.
a+b=13 ab=4\left(-12\right)=-48
Xét 4c^{2}+13c-12. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 4c^{2}+ac+bc-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,48 -2,24 -3,16 -4,12 -6,8
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -48.
-1+48=47 -2+24=22 -3+16=13 -4+12=8 -6+8=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-3 b=16
Nghiệm là cặp có tổng bằng 13.
\left(4c^{2}-3c\right)+\left(16c-12\right)
Viết lại 4c^{2}+13c-12 dưới dạng \left(4c^{2}-3c\right)+\left(16c-12\right).
c\left(4c-3\right)+4\left(4c-3\right)
Phân tích c trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(4c-3\right)\left(c+4\right)
Phân tích số hạng chung 4c-3 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
2c\left(4c-3\right)\left(c+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}