Tìm y
y=2
y=\frac{4}{11}\approx 0,363636364
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
11y^{2}-26y+8=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-26 ab=11\times 8=88
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 11y^{2}+ay+by+8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-88 -2,-44 -4,-22 -8,-11
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 88.
-1-88=-89 -2-44=-46 -4-22=-26 -8-11=-19
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-22 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -26.
\left(11y^{2}-22y\right)+\left(-4y+8\right)
Viết lại 11y^{2}-26y+8 dưới dạng \left(11y^{2}-22y\right)+\left(-4y+8\right).
11y\left(y-2\right)-4\left(y-2\right)
Phân tích 11y trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(y-2\right)\left(11y-4\right)
Phân tích số hạng chung y-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=2 y=\frac{4}{11}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-2=0 và 11y-4=0.
11y^{2}-26y+8=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-26\right)±\sqrt{\left(-26\right)^{2}-4\times 11\times 8}}{2\times 11}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 11 vào a, -26 vào b và 8 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-26\right)±\sqrt{676-4\times 11\times 8}}{2\times 11}
Bình phương -26.
y=\frac{-\left(-26\right)±\sqrt{676-44\times 8}}{2\times 11}
Nhân -4 với 11.
y=\frac{-\left(-26\right)±\sqrt{676-352}}{2\times 11}
Nhân -44 với 8.
y=\frac{-\left(-26\right)±\sqrt{324}}{2\times 11}
Cộng 676 vào -352.
y=\frac{-\left(-26\right)±18}{2\times 11}
Lấy căn bậc hai của 324.
y=\frac{26±18}{2\times 11}
Số đối của số -26 là 26.
y=\frac{26±18}{22}
Nhân 2 với 11.
y=\frac{44}{22}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{26±18}{22} khi ± là số dương. Cộng 26 vào 18.
y=2
Chia 44 cho 22.
y=\frac{8}{22}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{26±18}{22} khi ± là số âm. Trừ 18 khỏi 26.
y=\frac{4}{11}
Rút gọn phân số \frac{8}{22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=2 y=\frac{4}{11}
Hiện phương trình đã được giải.
11y^{2}-26y+8=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
11y^{2}-26y+8-8=-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế của phương trình.
11y^{2}-26y=-8
Trừ 8 cho chính nó ta có 0.
\frac{11y^{2}-26y}{11}=-\frac{8}{11}
Chia cả hai vế cho 11.
y^{2}-\frac{26}{11}y=-\frac{8}{11}
Việc chia cho 11 sẽ làm mất phép nhân với 11.
y^{2}-\frac{26}{11}y+\left(-\frac{13}{11}\right)^{2}=-\frac{8}{11}+\left(-\frac{13}{11}\right)^{2}
Chia -\frac{26}{11}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{11}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{11} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{26}{11}y+\frac{169}{121}=-\frac{8}{11}+\frac{169}{121}
Bình phương -\frac{13}{11} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{26}{11}y+\frac{169}{121}=\frac{81}{121}
Cộng -\frac{8}{11} với \frac{169}{121} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{13}{11}\right)^{2}=\frac{81}{121}
Phân tích y^{2}-\frac{26}{11}y+\frac{169}{121} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{13}{11}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{121}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{13}{11}=\frac{9}{11} y-\frac{13}{11}=-\frac{9}{11}
Rút gọn.
y=2 y=\frac{4}{11}
Cộng \frac{13}{11} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}