Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

8x^{2}-7x+2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}-4\times 8\times 2}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -7 vào b và 2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-4\times 8\times 2}}{2\times 8}
Bình phương -7.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-32\times 2}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{49-64}}{2\times 8}
Nhân -32 với 2.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{-15}}{2\times 8}
Cộng 49 vào -64.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{15}i}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của -15.
x=\frac{7±\sqrt{15}i}{2\times 8}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{7±\sqrt{15}i}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{7+\sqrt{15}i}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{15}i}{16} khi ± là số dương. Cộng 7 vào i\sqrt{15}.
x=\frac{-\sqrt{15}i+7}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±\sqrt{15}i}{16} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{15} khỏi 7.
x=\frac{7+\sqrt{15}i}{16} x=\frac{-\sqrt{15}i+7}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}-7x+2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
8x^{2}-7x+2-2=-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
8x^{2}-7x=-2
Trừ 2 cho chính nó ta có 0.
\frac{8x^{2}-7x}{8}=-\frac{2}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}-\frac{7}{8}x=-\frac{2}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-\frac{7}{8}x=-\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{-2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{7}{8}x+\left(-\frac{7}{16}\right)^{2}=-\frac{1}{4}+\left(-\frac{7}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{8}x+\frac{49}{256}=-\frac{1}{4}+\frac{49}{256}
Bình phương -\frac{7}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{7}{8}x+\frac{49}{256}=-\frac{15}{256}
Cộng -\frac{1}{4} với \frac{49}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{7}{16}\right)^{2}=-\frac{15}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{8}x+\frac{49}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{16}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{15}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{16}=\frac{\sqrt{15}i}{16} x-\frac{7}{16}=-\frac{\sqrt{15}i}{16}
Rút gọn.
x=\frac{7+\sqrt{15}i}{16} x=\frac{-\sqrt{15}i+7}{16}
Cộng \frac{7}{16} vào cả hai vế của phương trình.