Tìm x
x = \frac{\sqrt{481} - 1}{8} \approx 2,616464025
x=\frac{-\sqrt{481}-1}{8}\approx -2,866464025
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x^{2}+2x-8=52
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
8x^{2}+2x-8-52=52-52
Trừ 52 khỏi cả hai vế của phương trình.
8x^{2}+2x-8-52=0
Trừ 52 cho chính nó ta có 0.
8x^{2}+2x-60=0
Trừ 52 khỏi -8.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 8\left(-60\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, 2 vào b và -60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 8\left(-60\right)}}{2\times 8}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-32\left(-60\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-2±\sqrt{4+1920}}{2\times 8}
Nhân -32 với -60.
x=\frac{-2±\sqrt{1924}}{2\times 8}
Cộng 4 vào 1920.
x=\frac{-2±2\sqrt{481}}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 1924.
x=\frac{-2±2\sqrt{481}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{2\sqrt{481}-2}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{481}}{16} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{481}.
x=\frac{\sqrt{481}-1}{8}
Chia -2+2\sqrt{481} cho 16.
x=\frac{-2\sqrt{481}-2}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2\sqrt{481}}{16} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{481} khỏi -2.
x=\frac{-\sqrt{481}-1}{8}
Chia -2-2\sqrt{481} cho 16.
x=\frac{\sqrt{481}-1}{8} x=\frac{-\sqrt{481}-1}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
8x^{2}+2x-8=52
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
8x^{2}+2x-8-\left(-8\right)=52-\left(-8\right)
Cộng 8 vào cả hai vế của phương trình.
8x^{2}+2x=52-\left(-8\right)
Trừ -8 cho chính nó ta có 0.
8x^{2}+2x=60
Trừ -8 khỏi 52.
\frac{8x^{2}+2x}{8}=\frac{60}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}+\frac{2}{8}x=\frac{60}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}+\frac{1}{4}x=\frac{60}{8}
Rút gọn phân số \frac{2}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{4}x=\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{60}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{15}{2}+\left(\frac{1}{8}\right)^{2}
Chia \frac{1}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{8}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{15}{2}+\frac{1}{64}
Bình phương \frac{1}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64}=\frac{481}{64}
Cộng \frac{15}{2} với \frac{1}{64} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}=\frac{481}{64}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{4}x+\frac{1}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{481}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{8}=\frac{\sqrt{481}}{8} x+\frac{1}{8}=-\frac{\sqrt{481}}{8}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{481}-1}{8} x=\frac{-\sqrt{481}-1}{8}
Trừ \frac{1}{8} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}