Tính giá trị
\frac{13}{4}=3,25
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{2 ^ {2}} = 3\frac{1}{4} = 3,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
8 \frac { 1 } { 2 } + ( - \frac { 1 } { 4 } ) - 5 - 5 \times 025
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{16+1}{2}-\frac{1}{4}-5-5\times 0\times 25
Nhân 8 với 2 để có được 16.
\frac{17}{2}-\frac{1}{4}-5-5\times 0\times 25
Cộng 16 với 1 để có được 17.
\frac{34}{4}-\frac{1}{4}-5-5\times 0\times 25
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 4 là 4. Chuyển đổi \frac{17}{2} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 4.
\frac{34-1}{4}-5-5\times 0\times 25
Do \frac{34}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{33}{4}-5-5\times 0\times 25
Lấy 34 trừ 1 để có được 33.
\frac{33}{4}-\frac{20}{4}-5\times 0\times 25
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{20}{4}.
\frac{33-20}{4}-5\times 0\times 25
Do \frac{33}{4} và \frac{20}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{13}{4}-5\times 0\times 25
Lấy 33 trừ 20 để có được 13.
\frac{13}{4}-0\times 25
Nhân 5 với 0 để có được 0.
\frac{13}{4}-0
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{13}{4}
Lấy \frac{13}{4} trừ 0 để có được \frac{13}{4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}