Tìm x
x=-\frac{7}{31}\approx -0,225806452
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
8 \frac { 1 } { 5 } = -6 \frac { 1 } { 5 } x+ 6 \frac { 4 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8\times 5+1=5\left(-\frac{6\times 5+1}{5}\right)x+6\times 5+4
Nhân cả hai vế của phương trình với 5.
40+1=5\left(-\frac{6\times 5+1}{5}\right)x+6\times 5+4
Nhân 8 với 5 để có được 40.
41=5\left(-\frac{6\times 5+1}{5}\right)x+6\times 5+4
Cộng 40 với 1 để có được 41.
41=5\left(-\frac{30+1}{5}\right)x+6\times 5+4
Nhân 6 với 5 để có được 30.
41=5\left(-\frac{31}{5}\right)x+6\times 5+4
Cộng 30 với 1 để có được 31.
41=-31x+6\times 5+4
Giản ước 5 và 5.
41=-31x+30+4
Nhân 6 với 5 để có được 30.
41=-31x+34
Cộng 30 với 4 để có được 34.
-31x+34=41
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-31x=41-34
Trừ 34 khỏi cả hai vế.
-31x=7
Lấy 41 trừ 34 để có được 7.
x=\frac{7}{-31}
Chia cả hai vế cho -31.
x=-\frac{7}{31}
Có thể viết lại phân số \frac{7}{-31} dưới dạng -\frac{7}{31} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}