Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

14x+2x^{2}=x^{2}+14x+48
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
14x+2x^{2}-x^{2}=14x+48
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
14x+x^{2}=14x+48
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
14x+x^{2}-14x=48
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
x^{2}=48
Kết hợp 14x và -14x để có được 0.
x=4\sqrt{3} x=-4\sqrt{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
14x+2x^{2}=x^{2}+14x+48
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
14x+2x^{2}-x^{2}=14x+48
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
14x+x^{2}=14x+48
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
14x+x^{2}-14x=48
Trừ 14x khỏi cả hai vế.
x^{2}=48
Kết hợp 14x và -14x để có được 0.
x^{2}-48=0
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-48\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-48\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{192}}{2}
Nhân -4 với -48.
x=\frac{0±8\sqrt{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của 192.
x=4\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{3}}{2} khi ± là số dương.
x=-4\sqrt{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{3}}{2} khi ± là số âm.
x=4\sqrt{3} x=-4\sqrt{3}
Hiện phương trình đã được giải.