Tìm x
x = \frac{\sqrt{40081} - 9}{10} \approx 19,120239759
x=\frac{-\sqrt{40081}-9}{10}\approx -20,920239759
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
7x+ \frac{ 5 }{ 2 } { x }^{ 2 } - \frac{ 5 }{ 2 } x=1000
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}=1000
Kết hợp 7x và -\frac{5}{2}x để có được \frac{9}{2}x.
\frac{9}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}-1000=0
Trừ 1000 khỏi cả hai vế.
\frac{5}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x-1000=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\left(\frac{9}{2}\right)^{2}-4\times \frac{5}{2}\left(-1000\right)}}{2\times \frac{5}{2}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{5}{2} vào a, \frac{9}{2} vào b và -1000 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{81}{4}-4\times \frac{5}{2}\left(-1000\right)}}{2\times \frac{5}{2}}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{81}{4}-10\left(-1000\right)}}{2\times \frac{5}{2}}
Nhân -4 với \frac{5}{2}.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{81}{4}+10000}}{2\times \frac{5}{2}}
Nhân -10 với -1000.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{40081}{4}}}{2\times \frac{5}{2}}
Cộng \frac{81}{4} vào 10000.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{40081}}{2}}{2\times \frac{5}{2}}
Lấy căn bậc hai của \frac{40081}{4}.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{40081}}{2}}{5}
Nhân 2 với \frac{5}{2}.
x=\frac{\sqrt{40081}-9}{2\times 5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{40081}}{2}}{5} khi ± là số dương. Cộng -\frac{9}{2} vào \frac{\sqrt{40081}}{2}.
x=\frac{\sqrt{40081}-9}{10}
Chia \frac{-9+\sqrt{40081}}{2} cho 5.
x=\frac{-\sqrt{40081}-9}{2\times 5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{40081}}{2}}{5} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{40081}}{2} khỏi -\frac{9}{2}.
x=\frac{-\sqrt{40081}-9}{10}
Chia \frac{-9-\sqrt{40081}}{2} cho 5.
x=\frac{\sqrt{40081}-9}{10} x=\frac{-\sqrt{40081}-9}{10}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{9}{2}x+\frac{5}{2}x^{2}=1000
Kết hợp 7x và -\frac{5}{2}x để có được \frac{9}{2}x.
\frac{5}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x=1000
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{\frac{5}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x}{\frac{5}{2}}=\frac{1000}{\frac{5}{2}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{5}{2}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x^{2}+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{5}{2}}x=\frac{1000}{\frac{5}{2}}
Việc chia cho \frac{5}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{5}{2}.
x^{2}+\frac{9}{5}x=\frac{1000}{\frac{5}{2}}
Chia \frac{9}{2} cho \frac{5}{2} bằng cách nhân \frac{9}{2} với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
x^{2}+\frac{9}{5}x=400
Chia 1000 cho \frac{5}{2} bằng cách nhân 1000 với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
x^{2}+\frac{9}{5}x+\left(\frac{9}{10}\right)^{2}=400+\left(\frac{9}{10}\right)^{2}
Chia \frac{9}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{10}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{9}{5}x+\frac{81}{100}=400+\frac{81}{100}
Bình phương \frac{9}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{9}{5}x+\frac{81}{100}=\frac{40081}{100}
Cộng 400 vào \frac{81}{100}.
\left(x+\frac{9}{10}\right)^{2}=\frac{40081}{100}
Phân tích x^{2}+\frac{9}{5}x+\frac{81}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{40081}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{10}=\frac{\sqrt{40081}}{10} x+\frac{9}{10}=-\frac{\sqrt{40081}}{10}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{40081}-9}{10} x=\frac{-\sqrt{40081}-9}{10}
Trừ \frac{9}{10} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}