Tìm x
x = \frac{\sqrt{317121} + 563}{2} \approx 563,06748747
x=\frac{563-\sqrt{317121}}{2}\approx -0,06748747
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
76+x\left(1126-x\right)=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
76+1126x-x^{2}=x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 1126-x.
76+1126x-x^{2}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
76+1126x-2x^{2}=0
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
-2x^{2}+1126x+76=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1126±\sqrt{1126^{2}-4\left(-2\right)\times 76}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 1126 vào b và 76 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1126±\sqrt{1267876-4\left(-2\right)\times 76}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 1126.
x=\frac{-1126±\sqrt{1267876+8\times 76}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-1126±\sqrt{1267876+608}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 76.
x=\frac{-1126±\sqrt{1268484}}{2\left(-2\right)}
Cộng 1267876 vào 608.
x=\frac{-1126±2\sqrt{317121}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 1268484.
x=\frac{-1126±2\sqrt{317121}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{2\sqrt{317121}-1126}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1126±2\sqrt{317121}}{-4} khi ± là số dương. Cộng -1126 vào 2\sqrt{317121}.
x=\frac{563-\sqrt{317121}}{2}
Chia -1126+2\sqrt{317121} cho -4.
x=\frac{-2\sqrt{317121}-1126}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1126±2\sqrt{317121}}{-4} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{317121} khỏi -1126.
x=\frac{\sqrt{317121}+563}{2}
Chia -1126-2\sqrt{317121} cho -4.
x=\frac{563-\sqrt{317121}}{2} x=\frac{\sqrt{317121}+563}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
76+x\left(1126-x\right)=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
76+1126x-x^{2}=x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với 1126-x.
76+1126x-x^{2}-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
76+1126x-2x^{2}=0
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
1126x-2x^{2}=-76
Trừ 76 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-2x^{2}+1126x=-76
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+1126x}{-2}=-\frac{76}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{1126}{-2}x=-\frac{76}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-563x=-\frac{76}{-2}
Chia 1126 cho -2.
x^{2}-563x=38
Chia -76 cho -2.
x^{2}-563x+\left(-\frac{563}{2}\right)^{2}=38+\left(-\frac{563}{2}\right)^{2}
Chia -563, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{563}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{563}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-563x+\frac{316969}{4}=38+\frac{316969}{4}
Bình phương -\frac{563}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-563x+\frac{316969}{4}=\frac{317121}{4}
Cộng 38 vào \frac{316969}{4}.
\left(x-\frac{563}{2}\right)^{2}=\frac{317121}{4}
Phân tích x^{2}-563x+\frac{316969}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{563}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{317121}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{563}{2}=\frac{\sqrt{317121}}{2} x-\frac{563}{2}=-\frac{\sqrt{317121}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{317121}+563}{2} x=\frac{563-\sqrt{317121}}{2}
Cộng \frac{563}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}