Tìm x
x=6\sqrt{30}+34\approx 66,86335345
x=34-6\sqrt{30}\approx 1,13664655
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
76x-76-x^{2}=8x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
76x-76-x^{2}-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
68x-76-x^{2}=0
Kết hợp 76x và -8x để có được 68x.
-x^{2}+68x-76=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-68±\sqrt{68^{2}-4\left(-1\right)\left(-76\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 68 vào b và -76 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-68±\sqrt{4624-4\left(-1\right)\left(-76\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 68.
x=\frac{-68±\sqrt{4624+4\left(-76\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-68±\sqrt{4624-304}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -76.
x=\frac{-68±\sqrt{4320}}{2\left(-1\right)}
Cộng 4624 vào -304.
x=\frac{-68±12\sqrt{30}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 4320.
x=\frac{-68±12\sqrt{30}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{12\sqrt{30}-68}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-68±12\sqrt{30}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -68 vào 12\sqrt{30}.
x=34-6\sqrt{30}
Chia -68+12\sqrt{30} cho -2.
x=\frac{-12\sqrt{30}-68}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-68±12\sqrt{30}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{30} khỏi -68.
x=6\sqrt{30}+34
Chia -68-12\sqrt{30} cho -2.
x=34-6\sqrt{30} x=6\sqrt{30}+34
Hiện phương trình đã được giải.
76x-76-x^{2}=8x
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
76x-76-x^{2}-8x=0
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
68x-76-x^{2}=0
Kết hợp 76x và -8x để có được 68x.
68x-x^{2}=76
Thêm 76 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-x^{2}+68x=76
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+68x}{-1}=\frac{76}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{68}{-1}x=\frac{76}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-68x=\frac{76}{-1}
Chia 68 cho -1.
x^{2}-68x=-76
Chia 76 cho -1.
x^{2}-68x+\left(-34\right)^{2}=-76+\left(-34\right)^{2}
Chia -68, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -34. Sau đó, cộng bình phương của -34 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-68x+1156=-76+1156
Bình phương -34.
x^{2}-68x+1156=1080
Cộng -76 vào 1156.
\left(x-34\right)^{2}=1080
Phân tích x^{2}-68x+1156 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-34\right)^{2}}=\sqrt{1080}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-34=6\sqrt{30} x-34=-6\sqrt{30}
Rút gọn.
x=6\sqrt{30}+34 x=34-6\sqrt{30}
Cộng 34 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}