Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-7x^{2}+72x+64=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-72±\sqrt{72^{2}-4\left(-7\right)\times 64}}{2\left(-7\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -7 vào a, 72 vào b và 64 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-72±\sqrt{5184-4\left(-7\right)\times 64}}{2\left(-7\right)}
Bình phương 72.
x=\frac{-72±\sqrt{5184+28\times 64}}{2\left(-7\right)}
Nhân -4 với -7.
x=\frac{-72±\sqrt{5184+1792}}{2\left(-7\right)}
Nhân 28 với 64.
x=\frac{-72±\sqrt{6976}}{2\left(-7\right)}
Cộng 5184 vào 1792.
x=\frac{-72±8\sqrt{109}}{2\left(-7\right)}
Lấy căn bậc hai của 6976.
x=\frac{-72±8\sqrt{109}}{-14}
Nhân 2 với -7.
x=\frac{8\sqrt{109}-72}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-72±8\sqrt{109}}{-14} khi ± là số dương. Cộng -72 vào 8\sqrt{109}.
x=\frac{36-4\sqrt{109}}{7}
Chia -72+8\sqrt{109} cho -14.
x=\frac{-8\sqrt{109}-72}{-14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-72±8\sqrt{109}}{-14} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{109} khỏi -72.
x=\frac{4\sqrt{109}+36}{7}
Chia -72-8\sqrt{109} cho -14.
x=\frac{36-4\sqrt{109}}{7} x=\frac{4\sqrt{109}+36}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
-7x^{2}+72x+64=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-7x^{2}+72x+64-64=-64
Trừ 64 khỏi cả hai vế của phương trình.
-7x^{2}+72x=-64
Trừ 64 cho chính nó ta có 0.
\frac{-7x^{2}+72x}{-7}=-\frac{64}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x^{2}+\frac{72}{-7}x=-\frac{64}{-7}
Việc chia cho -7 sẽ làm mất phép nhân với -7.
x^{2}-\frac{72}{7}x=-\frac{64}{-7}
Chia 72 cho -7.
x^{2}-\frac{72}{7}x=\frac{64}{7}
Chia -64 cho -7.
x^{2}-\frac{72}{7}x+\left(-\frac{36}{7}\right)^{2}=\frac{64}{7}+\left(-\frac{36}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{72}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{36}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{36}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{72}{7}x+\frac{1296}{49}=\frac{64}{7}+\frac{1296}{49}
Bình phương -\frac{36}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{72}{7}x+\frac{1296}{49}=\frac{1744}{49}
Cộng \frac{64}{7} với \frac{1296}{49} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{36}{7}\right)^{2}=\frac{1744}{49}
Phân tích x^{2}-\frac{72}{7}x+\frac{1296}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{36}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1744}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{36}{7}=\frac{4\sqrt{109}}{7} x-\frac{36}{7}=-\frac{4\sqrt{109}}{7}
Rút gọn.
x=\frac{4\sqrt{109}+36}{7} x=\frac{36-4\sqrt{109}}{7}
Cộng \frac{36}{7} vào cả hai vế của phương trình.