Phân tích thành thừa số
72\left(n-\frac{1-\sqrt{10}}{9}\right)\left(n-\frac{\sqrt{10}+1}{9}\right)
Tính giá trị
72n^{2}-16n-8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
72n^{2}-16n-8=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
n=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 72\left(-8\right)}}{2\times 72}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 72\left(-8\right)}}{2\times 72}
Bình phương -16.
n=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-288\left(-8\right)}}{2\times 72}
Nhân -4 với 72.
n=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256+2304}}{2\times 72}
Nhân -288 với -8.
n=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{2560}}{2\times 72}
Cộng 256 vào 2304.
n=\frac{-\left(-16\right)±16\sqrt{10}}{2\times 72}
Lấy căn bậc hai của 2560.
n=\frac{16±16\sqrt{10}}{2\times 72}
Số đối của số -16 là 16.
n=\frac{16±16\sqrt{10}}{144}
Nhân 2 với 72.
n=\frac{16\sqrt{10}+16}{144}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{16±16\sqrt{10}}{144} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 16\sqrt{10}.
n=\frac{\sqrt{10}+1}{9}
Chia 16+16\sqrt{10} cho 144.
n=\frac{16-16\sqrt{10}}{144}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{16±16\sqrt{10}}{144} khi ± là số âm. Trừ 16\sqrt{10} khỏi 16.
n=\frac{1-\sqrt{10}}{9}
Chia 16-16\sqrt{10} cho 144.
72n^{2}-16n-8=72\left(n-\frac{\sqrt{10}+1}{9}\right)\left(n-\frac{1-\sqrt{10}}{9}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{1+\sqrt{10}}{9} vào x_{1} và \frac{1-\sqrt{10}}{9} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}