Tìm x
x=2\sqrt{10}-2\approx 4,32455532
x=-2\sqrt{10}-2\approx -8,32455532
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x^{2}+8x=72
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
2x^{2}+8x-72=0
Trừ 72 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 2\left(-72\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 8 vào b và -72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 2\left(-72\right)}}{2\times 2}
Bình phương 8.
x=\frac{-8±\sqrt{64-8\left(-72\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-8±\sqrt{64+576}}{2\times 2}
Nhân -8 với -72.
x=\frac{-8±\sqrt{640}}{2\times 2}
Cộng 64 vào 576.
x=\frac{-8±8\sqrt{10}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 640.
x=\frac{-8±8\sqrt{10}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{8\sqrt{10}-8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±8\sqrt{10}}{4} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 8\sqrt{10}.
x=2\sqrt{10}-2
Chia -8+8\sqrt{10} cho 4.
x=\frac{-8\sqrt{10}-8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-8±8\sqrt{10}}{4} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{10} khỏi -8.
x=-2\sqrt{10}-2
Chia -8-8\sqrt{10} cho 4.
x=2\sqrt{10}-2 x=-2\sqrt{10}-2
Hiện phương trình đã được giải.
2x^{2}+8x=72
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2x^{2}+8x}{2}=\frac{72}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{8}{2}x=\frac{72}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+4x=\frac{72}{2}
Chia 8 cho 2.
x^{2}+4x=36
Chia 72 cho 2.
x^{2}+4x+2^{2}=36+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=36+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=40
Cộng 36 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=40
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{40}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=2\sqrt{10} x+2=-2\sqrt{10}
Rút gọn.
x=2\sqrt{10}-2 x=-2\sqrt{10}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}