Tìm P
P = \frac{2865600}{41} = 69892\frac{28}{41} \approx 69892,682926829
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7164=P\left(\frac{21\times 21}{20\times 20}-1\right)
Nhân \frac{21}{20} với \frac{21}{20} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
7164=P\left(\frac{441}{400}-1\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{21\times 21}{20\times 20}.
7164=P\left(\frac{441}{400}-\frac{400}{400}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{400}{400}.
7164=P\times \frac{441-400}{400}
Do \frac{441}{400} và \frac{400}{400} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
7164=P\times \frac{41}{400}
Lấy 441 trừ 400 để có được 41.
P\times \frac{41}{400}=7164
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
P=7164\times \frac{400}{41}
Nhân cả hai vế với \frac{400}{41}, số nghịch đảo của \frac{41}{400}.
P=\frac{7164\times 400}{41}
Thể hiện 7164\times \frac{400}{41} dưới dạng phân số đơn.
P=\frac{2865600}{41}
Nhân 7164 với 400 để có được 2865600.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}