Phân tích thành thừa số
-\left(x-\left(-\sqrt{11}-2\right)\right)\left(x-\left(\sqrt{11}-2\right)\right)
Tính giá trị
7-4x-x^{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-x^{2}-4x+7=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\left(-1\right)\times 7}}{2\left(-1\right)}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\left(-1\right)\times 7}}{2\left(-1\right)}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+4\times 7}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+28}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 7.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{44}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào 28.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{11}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 44.
x=\frac{4±2\sqrt{11}}{2\left(-1\right)}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{11}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{2\sqrt{11}+4}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{11}}{-2} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{11}.
x=-\left(\sqrt{11}+2\right)
Chia 4+2\sqrt{11} cho -2.
x=\frac{4-2\sqrt{11}}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{11}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{11} khỏi 4.
x=\sqrt{11}-2
Chia 4-2\sqrt{11} cho -2.
-x^{2}-4x+7=-\left(x-\left(-\left(\sqrt{11}+2\right)\right)\right)\left(x-\left(\sqrt{11}-2\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế -\left(2+\sqrt{11}\right) vào x_{1} và -2+\sqrt{11} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}