Xác minh
đúng
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
7-4(- \frac{ 9 }{ 2 } +3) = -2 \left( - \frac{ 9 }{ 2 } -2 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7-4\left(-\frac{9}{2}+\frac{6}{2}\right)=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Chuyển đổi 3 thành phân số \frac{6}{2}.
7-4\times \frac{-9+6}{2}=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Do -\frac{9}{2} và \frac{6}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
7-4\left(-\frac{3}{2}\right)=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Cộng -9 với 6 để có được -3.
7-\frac{4\left(-3\right)}{2}=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Thể hiện 4\left(-\frac{3}{2}\right) dưới dạng phân số đơn.
7-\frac{-12}{2}=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Nhân 4 với -3 để có được -12.
7-\left(-6\right)=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Chia -12 cho 2 ta có -6.
7+6=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Số đối của số -6 là 6.
13=-2\left(-\frac{9}{2}-2\right)
Cộng 7 với 6 để có được 13.
13=-2\left(-\frac{9}{2}-\frac{4}{2}\right)
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
13=-2\times \frac{-9-4}{2}
Do -\frac{9}{2} và \frac{4}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
13=-2\left(-\frac{13}{2}\right)
Lấy -9 trừ 4 để có được -13.
13=13
Nhân -2 với -\frac{13}{2}.
\text{true}
So sánh 13 và 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}