Tính giá trị
14
Phân tích thành thừa số
2\times 7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{\left(7-4\sqrt{3}\right)\left(7+4\sqrt{3}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{7-4\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 7+4\sqrt{3}.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{7^{2}-\left(-4\sqrt{3}\right)^{2}}
Xét \left(7-4\sqrt{3}\right)\left(7+4\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{49-\left(-4\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{49-\left(-4\right)^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(-4\sqrt{3}\right)^{2}.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{49-16\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính -4 mũ 2 và ta có 16.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{49-16\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{49-48}
Nhân 16 với 3 để có được 48.
7-4\sqrt{3}+\frac{7+4\sqrt{3}}{1}
Lấy 49 trừ 48 để có được 1.
7-4\sqrt{3}+7+4\sqrt{3}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
14-4\sqrt{3}+4\sqrt{3}
Cộng 7 với 7 để có được 14.
14
Kết hợp -4\sqrt{3} và 4\sqrt{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}