Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Phân tích thành thừa số
\text{Indeterminate}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
7.99 ( \frac { 01533 } { 03833 } ) + 2 ( \frac { 0025 } { 0763 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7,99\times \frac{1533}{3833}+2\times \frac{0\times 0\times 25}{0\times 763}
Giản ước 0 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{799}{100}\times \frac{1533}{3833}+2\times \frac{0\times 0\times 25}{0\times 763}
Chuyển đổi số thập phân 7,99 thành phân số \frac{799}{100}.
\frac{799\times 1533}{100\times 3833}+2\times \frac{0\times 0\times 25}{0\times 763}
Nhân \frac{799}{100} với \frac{1533}{3833} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1224867}{383300}+2\times \frac{0\times 0\times 25}{0\times 763}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{799\times 1533}{100\times 3833}.
\frac{1224867}{383300}+2\times 0
Giản ước 0 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1224867}{383300}+0
Nhân 2 với 0 để có được 0.
\frac{1224867}{383300}
Cộng \frac{1224867}{383300} với 0 để có được \frac{1224867}{383300}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}