Tính giá trị
\frac{433}{39}\approx 11,102564103
Phân tích thành thừa số
\frac{433}{3 \cdot 13} = 11\frac{4}{39} = 11,102564102564102
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
7+8 \left( 7+1+3 \cdot 4 \right) \div \left( 3+4 \cdot 9 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7+\frac{8\left(8+3\times 4\right)}{3+4\times 9}
Cộng 7 với 1 để có được 8.
7+\frac{8\left(8+12\right)}{3+4\times 9}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
7+\frac{8\times 20}{3+4\times 9}
Cộng 8 với 12 để có được 20.
7+\frac{160}{3+4\times 9}
Nhân 8 với 20 để có được 160.
7+\frac{160}{3+36}
Nhân 4 với 9 để có được 36.
7+\frac{160}{39}
Cộng 3 với 36 để có được 39.
\frac{273}{39}+\frac{160}{39}
Chuyển đổi 7 thành phân số \frac{273}{39}.
\frac{273+160}{39}
Do \frac{273}{39} và \frac{160}{39} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{433}{39}
Cộng 273 với 160 để có được 433.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}