Chuyển đến nội dung chính
Tìm z
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

7z^{2}+8z+3-3z^{2}=0
Trừ 3z^{2} khỏi cả hai vế.
4z^{2}+8z+3=0
Kết hợp 7z^{2} và -3z^{2} để có được 4z^{2}.
a+b=8 ab=4\times 3=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 4z^{2}+az+bz+3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,12 2,6 3,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
1+12=13 2+6=8 3+4=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=2 b=6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(4z^{2}+2z\right)+\left(6z+3\right)
Viết lại 4z^{2}+8z+3 dưới dạng \left(4z^{2}+2z\right)+\left(6z+3\right).
2z\left(2z+1\right)+3\left(2z+1\right)
Phân tích 2z trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(2z+1\right)\left(2z+3\right)
Phân tích số hạng chung 2z+1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
z=-\frac{1}{2} z=-\frac{3}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2z+1=0 và 2z+3=0.
7z^{2}+8z+3-3z^{2}=0
Trừ 3z^{2} khỏi cả hai vế.
4z^{2}+8z+3=0
Kết hợp 7z^{2} và -3z^{2} để có được 4z^{2}.
z=\frac{-8±\sqrt{8^{2}-4\times 4\times 3}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 8 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{-8±\sqrt{64-4\times 4\times 3}}{2\times 4}
Bình phương 8.
z=\frac{-8±\sqrt{64-16\times 3}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
z=\frac{-8±\sqrt{64-48}}{2\times 4}
Nhân -16 với 3.
z=\frac{-8±\sqrt{16}}{2\times 4}
Cộng 64 vào -48.
z=\frac{-8±4}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 16.
z=\frac{-8±4}{8}
Nhân 2 với 4.
z=-\frac{4}{8}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{-8±4}{8} khi ± là số dương. Cộng -8 vào 4.
z=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
z=-\frac{12}{8}
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{-8±4}{8} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -8.
z=-\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
z=-\frac{1}{2} z=-\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
7z^{2}+8z+3-3z^{2}=0
Trừ 3z^{2} khỏi cả hai vế.
4z^{2}+8z+3=0
Kết hợp 7z^{2} và -3z^{2} để có được 4z^{2}.
4z^{2}+8z=-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{4z^{2}+8z}{4}=-\frac{3}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
z^{2}+\frac{8}{4}z=-\frac{3}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
z^{2}+2z=-\frac{3}{4}
Chia 8 cho 4.
z^{2}+2z+1^{2}=-\frac{3}{4}+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
z^{2}+2z+1=-\frac{3}{4}+1
Bình phương 1.
z^{2}+2z+1=\frac{1}{4}
Cộng -\frac{3}{4} vào 1.
\left(z+1\right)^{2}=\frac{1}{4}
Phân tích z^{2}+2z+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(z+1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
z+1=\frac{1}{2} z+1=-\frac{1}{2}
Rút gọn.
z=-\frac{1}{2} z=-\frac{3}{2}
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.