Tìm y
y=-\frac{5}{7}\approx -0,714285714
y=5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
7 y ^ { 2 } - 30 y - 25 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-30 ab=7\left(-25\right)=-175
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 7y^{2}+ay+by-25. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-175 5,-35 7,-25
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -175.
1-175=-174 5-35=-30 7-25=-18
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-35 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng -30.
\left(7y^{2}-35y\right)+\left(5y-25\right)
Viết lại 7y^{2}-30y-25 dưới dạng \left(7y^{2}-35y\right)+\left(5y-25\right).
7y\left(y-5\right)+5\left(y-5\right)
Phân tích 7y trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(y-5\right)\left(7y+5\right)
Phân tích số hạng chung y-5 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=5 y=-\frac{5}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-5=0 và 7y+5=0.
7y^{2}-30y-25=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-30\right)±\sqrt{\left(-30\right)^{2}-4\times 7\left(-25\right)}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, -30 vào b và -25 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-30\right)±\sqrt{900-4\times 7\left(-25\right)}}{2\times 7}
Bình phương -30.
y=\frac{-\left(-30\right)±\sqrt{900-28\left(-25\right)}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
y=\frac{-\left(-30\right)±\sqrt{900+700}}{2\times 7}
Nhân -28 với -25.
y=\frac{-\left(-30\right)±\sqrt{1600}}{2\times 7}
Cộng 900 vào 700.
y=\frac{-\left(-30\right)±40}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của 1600.
y=\frac{30±40}{2\times 7}
Số đối của số -30 là 30.
y=\frac{30±40}{14}
Nhân 2 với 7.
y=\frac{70}{14}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{30±40}{14} khi ± là số dương. Cộng 30 vào 40.
y=5
Chia 70 cho 14.
y=-\frac{10}{14}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{30±40}{14} khi ± là số âm. Trừ 40 khỏi 30.
y=-\frac{5}{7}
Rút gọn phân số \frac{-10}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
y=5 y=-\frac{5}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
7y^{2}-30y-25=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
7y^{2}-30y-25-\left(-25\right)=-\left(-25\right)
Cộng 25 vào cả hai vế của phương trình.
7y^{2}-30y=-\left(-25\right)
Trừ -25 cho chính nó ta có 0.
7y^{2}-30y=25
Trừ -25 khỏi 0.
\frac{7y^{2}-30y}{7}=\frac{25}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
y^{2}-\frac{30}{7}y=\frac{25}{7}
Việc chia cho 7 sẽ làm mất phép nhân với 7.
y^{2}-\frac{30}{7}y+\left(-\frac{15}{7}\right)^{2}=\frac{25}{7}+\left(-\frac{15}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{30}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{15}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{15}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{30}{7}y+\frac{225}{49}=\frac{25}{7}+\frac{225}{49}
Bình phương -\frac{15}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{30}{7}y+\frac{225}{49}=\frac{400}{49}
Cộng \frac{25}{7} với \frac{225}{49} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{15}{7}\right)^{2}=\frac{400}{49}
Phân tích y^{2}-\frac{30}{7}y+\frac{225}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{15}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{400}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{15}{7}=\frac{20}{7} y-\frac{15}{7}=-\frac{20}{7}
Rút gọn.
y=5 y=-\frac{5}{7}
Cộng \frac{15}{7} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}