Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

7x^{2}-4x+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 7\times 6}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, -4 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 7\times 6}}{2\times 7}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-28\times 6}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-168}}{2\times 7}
Nhân -28 với 6.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{-152}}{2\times 7}
Cộng 16 vào -168.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{38}i}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của -152.
x=\frac{4±2\sqrt{38}i}{2\times 7}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{38}i}{14}
Nhân 2 với 7.
x=\frac{4+2\sqrt{38}i}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{38}i}{14} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2i\sqrt{38}.
x=\frac{2+\sqrt{38}i}{7}
Chia 4+2i\sqrt{38} cho 14.
x=\frac{-2\sqrt{38}i+4}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{38}i}{14} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{38} khỏi 4.
x=\frac{-\sqrt{38}i+2}{7}
Chia 4-2i\sqrt{38} cho 14.
x=\frac{2+\sqrt{38}i}{7} x=\frac{-\sqrt{38}i+2}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
7x^{2}-4x+6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
7x^{2}-4x+6-6=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
7x^{2}-4x=-6
Trừ 6 cho chính nó ta có 0.
\frac{7x^{2}-4x}{7}=-\frac{6}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x^{2}-\frac{4}{7}x=-\frac{6}{7}
Việc chia cho 7 sẽ làm mất phép nhân với 7.
x^{2}-\frac{4}{7}x+\left(-\frac{2}{7}\right)^{2}=-\frac{6}{7}+\left(-\frac{2}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{4}{7}x+\frac{4}{49}=-\frac{6}{7}+\frac{4}{49}
Bình phương -\frac{2}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{4}{7}x+\frac{4}{49}=-\frac{38}{49}
Cộng -\frac{6}{7} với \frac{4}{49} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{2}{7}\right)^{2}=-\frac{38}{49}
Phân tích x^{2}-\frac{4}{7}x+\frac{4}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2}{7}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{38}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2}{7}=\frac{\sqrt{38}i}{7} x-\frac{2}{7}=-\frac{\sqrt{38}i}{7}
Rút gọn.
x=\frac{2+\sqrt{38}i}{7} x=\frac{-\sqrt{38}i+2}{7}
Cộng \frac{2}{7} vào cả hai vế của phương trình.