Tìm x
x=1
x=-1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7x^{2}+6-13=0
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
7x^{2}-7=0
Lấy 6 trừ 13 để có được -7.
x^{2}-1=0
Chia cả hai vế cho 7.
\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0
Xét x^{2}-1. Viết lại x^{2}-1 dưới dạng x^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=1 x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+1=0.
7x^{2}=13-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
7x^{2}=7
Lấy 13 trừ 6 để có được 7.
x^{2}=\frac{7}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x^{2}=1
Chia 7 cho 7 ta có 1.
x=1 x=-1
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
7x^{2}+6-13=0
Trừ 13 khỏi cả hai vế.
7x^{2}-7=0
Lấy 6 trừ 13 để có được -7.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 7\left(-7\right)}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, 0 vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 7\left(-7\right)}}{2\times 7}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-28\left(-7\right)}}{2\times 7}
Nhân -4 với 7.
x=\frac{0±\sqrt{196}}{2\times 7}
Nhân -28 với -7.
x=\frac{0±14}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của 196.
x=\frac{0±14}{14}
Nhân 2 với 7.
x=1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±14}{14} khi ± là số dương. Chia 14 cho 14.
x=-1
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±14}{14} khi ± là số âm. Chia -14 cho 14.
x=1 x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}