Tìm x
x=-\frac{5}{7}\approx -0,714285714
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
7 x ^ { 2 } + 5 x = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(7x+5\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-\frac{5}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 7x+5=0.
7x^{2}+5x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}}}{2\times 7}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 7 vào a, 5 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±5}{2\times 7}
Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
x=\frac{-5±5}{14}
Nhân 2 với 7.
x=\frac{0}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{14} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 5.
x=0
Chia 0 cho 14.
x=-\frac{10}{14}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±5}{14} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -5.
x=-\frac{5}{7}
Rút gọn phân số \frac{-10}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=0 x=-\frac{5}{7}
Hiện phương trình đã được giải.
7x^{2}+5x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{7x^{2}+5x}{7}=\frac{0}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
x^{2}+\frac{5}{7}x=\frac{0}{7}
Việc chia cho 7 sẽ làm mất phép nhân với 7.
x^{2}+\frac{5}{7}x=0
Chia 0 cho 7.
x^{2}+\frac{5}{7}x+\left(\frac{5}{14}\right)^{2}=\left(\frac{5}{14}\right)^{2}
Chia \frac{5}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{14}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{14} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{7}x+\frac{25}{196}=\frac{25}{196}
Bình phương \frac{5}{14} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x+\frac{5}{14}\right)^{2}=\frac{25}{196}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{7}x+\frac{25}{196} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{14}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{25}{196}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{14}=\frac{5}{14} x+\frac{5}{14}=-\frac{5}{14}
Rút gọn.
x=0 x=-\frac{5}{7}
Trừ \frac{5}{14} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}