Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

7a^{2}\times \frac{5}{4}=10a
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{7\times 5}{4}a^{2}=10a
Thể hiện 7\times \frac{5}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{35}{4}a^{2}=10a
Nhân 7 với 5 để có được 35.
\frac{35}{4}a^{2}-10a=0
Trừ 10a khỏi cả hai vế.
a\left(\frac{35}{4}a-10\right)=0
Phân tích a thành thừa số.
a=0 a=\frac{8}{7}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a=0 và \frac{35a}{4}-10=0.
7a^{2}\times \frac{5}{4}=10a
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{7\times 5}{4}a^{2}=10a
Thể hiện 7\times \frac{5}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{35}{4}a^{2}=10a
Nhân 7 với 5 để có được 35.
\frac{35}{4}a^{2}-10a=0
Trừ 10a khỏi cả hai vế.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}}}{2\times \frac{35}{4}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{35}{4} vào a, -10 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-10\right)±10}{2\times \frac{35}{4}}
Lấy căn bậc hai của \left(-10\right)^{2}.
a=\frac{10±10}{2\times \frac{35}{4}}
Số đối của số -10 là 10.
a=\frac{10±10}{\frac{35}{2}}
Nhân 2 với \frac{35}{4}.
a=\frac{20}{\frac{35}{2}}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{10±10}{\frac{35}{2}} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 10.
a=\frac{8}{7}
Chia 20 cho \frac{35}{2} bằng cách nhân 20 với nghịch đảo của \frac{35}{2}.
a=\frac{0}{\frac{35}{2}}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{10±10}{\frac{35}{2}} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 10.
a=0
Chia 0 cho \frac{35}{2} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{35}{2}.
a=\frac{8}{7} a=0
Hiện phương trình đã được giải.
7a^{2}\times \frac{5}{4}=10a
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{7\times 5}{4}a^{2}=10a
Thể hiện 7\times \frac{5}{4} dưới dạng phân số đơn.
\frac{35}{4}a^{2}=10a
Nhân 7 với 5 để có được 35.
\frac{35}{4}a^{2}-10a=0
Trừ 10a khỏi cả hai vế.
\frac{\frac{35}{4}a^{2}-10a}{\frac{35}{4}}=\frac{0}{\frac{35}{4}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{35}{4}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
a^{2}+\left(-\frac{10}{\frac{35}{4}}\right)a=\frac{0}{\frac{35}{4}}
Việc chia cho \frac{35}{4} sẽ làm mất phép nhân với \frac{35}{4}.
a^{2}-\frac{8}{7}a=\frac{0}{\frac{35}{4}}
Chia -10 cho \frac{35}{4} bằng cách nhân -10 với nghịch đảo của \frac{35}{4}.
a^{2}-\frac{8}{7}a=0
Chia 0 cho \frac{35}{4} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{35}{4}.
a^{2}-\frac{8}{7}a+\left(-\frac{4}{7}\right)^{2}=\left(-\frac{4}{7}\right)^{2}
Chia -\frac{8}{7}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{4}{7}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{4}{7} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-\frac{8}{7}a+\frac{16}{49}=\frac{16}{49}
Bình phương -\frac{4}{7} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(a-\frac{4}{7}\right)^{2}=\frac{16}{49}
Phân tích a^{2}-\frac{8}{7}a+\frac{16}{49} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-\frac{4}{7}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{16}{49}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-\frac{4}{7}=\frac{4}{7} a-\frac{4}{7}=-\frac{4}{7}
Rút gọn.
a=\frac{8}{7} a=0
Cộng \frac{4}{7} vào cả hai vế của phương trình.