Tính giá trị
214
Phân tích thành thừa số
2\times 107
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7-\left(5+10\left(4-2+4\left(5+2\times 3\right)\right)-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Chia 20 cho 5 ta có 4.
7-\left(5+10\left(2+4\left(5+2\times 3\right)\right)-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
7-\left(5+10\left(2+4\left(5+6\right)\right)-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Nhân 2 với 3 để có được 6.
7-\left(5+10\left(2+4\times 11\right)-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Cộng 5 với 6 để có được 11.
7-\left(5+10\left(2+44\right)-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Nhân 4 với 11 để có được 44.
7-\left(5+10\times 46-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Cộng 2 với 44 để có được 46.
7-\left(5+460-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Nhân 10 với 46 để có được 460.
7-\left(465-8\times 3^{2}\right)+50\times 6\times 2
Cộng 5 với 460 để có được 465.
7-\left(465-8\times 9\right)+50\times 6\times 2
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
7-\left(465-72\right)+50\times 6\times 2
Nhân 8 với 9 để có được 72.
7-393+50\times 6\times 2
Lấy 465 trừ 72 để có được 393.
-386+50\times 6\times 2
Lấy 7 trừ 393 để có được -386.
-386+300\times 2
Nhân 50 với 6 để có được 300.
-386+600
Nhân 300 với 2 để có được 600.
214
Cộng -386 với 600 để có được 214.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}