Tìm x
x = \frac{5}{3} = 1\frac{2}{3} \approx 1,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7-\left(8x-3x-9\right)=5x-\left(4-2x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với x+3.
7-\left(5x-9\right)=5x-\left(4-2x\right)
Kết hợp 8x và -3x để có được 5x.
7-5x-\left(-9\right)=5x-\left(4-2x\right)
Để tìm số đối của 5x-9, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
7-5x+9=5x-\left(4-2x\right)
Số đối của số -9 là 9.
16-5x=5x-\left(4-2x\right)
Cộng 7 với 9 để có được 16.
16-5x=5x-4-\left(-2x\right)
Để tìm số đối của 4-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
16-5x=5x-4+2x
Số đối của số -2x là 2x.
16-5x=7x-4
Kết hợp 5x và 2x để có được 7x.
16-5x-7x=-4
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
16-12x=-4
Kết hợp -5x và -7x để có được -12x.
-12x=-4-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-12x=-20
Lấy -4 trừ 16 để có được -20.
x=\frac{-20}{-12}
Chia cả hai vế cho -12.
x=\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{-20}{-12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}