Tìm x
x = \frac{41}{32} = 1\frac{9}{32} = 1,28125
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
7 ( 3 x + 1 ) + 8 ( 2 x - 3 ) = 4 ( 3 x - 1 ) - 7 ( x - 4 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
21x+7+8\left(2x-3\right)=4\left(3x-1\right)-7\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 3x+1.
21x+7+16x-24=4\left(3x-1\right)-7\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với 2x-3.
37x+7-24=4\left(3x-1\right)-7\left(x-4\right)
Kết hợp 21x và 16x để có được 37x.
37x-17=4\left(3x-1\right)-7\left(x-4\right)
Lấy 7 trừ 24 để có được -17.
37x-17=12x-4-7\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 3x-1.
37x-17=12x-4-7x+28
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -7 với x-4.
37x-17=5x-4+28
Kết hợp 12x và -7x để có được 5x.
37x-17=5x+24
Cộng -4 với 28 để có được 24.
37x-17-5x=24
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
32x-17=24
Kết hợp 37x và -5x để có được 32x.
32x=24+17
Thêm 17 vào cả hai vế.
32x=41
Cộng 24 với 17 để có được 41.
x=\frac{41}{32}
Chia cả hai vế cho 32.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}