Tìm x
x = -\frac{2352}{5} = -470\frac{2}{5} = -470,4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\left(\frac{17}{3}-43\right)=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
7\left(\frac{17}{3}-\frac{129}{3}\right)=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Chuyển đổi 43 thành phân số \frac{129}{3}.
7\times \frac{17-129}{3}=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Do \frac{17}{3} và \frac{129}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
7\left(-\frac{112}{3}\right)=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Lấy 17 trừ 129 để có được -112.
\frac{7\left(-112\right)}{3}=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Thể hiện 7\left(-\frac{112}{3}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-784}{3}=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Nhân 7 với -112 để có được -784.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{8}{10}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-784}{3} dưới dạng -\frac{784}{3} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(\frac{5}{4}\times \frac{4}{5}-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Rút gọn phân số \frac{8}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(1-\frac{\frac{4}{9}}{2}\right)
Giản ước \frac{5}{4} và số nghịch đảo \frac{4}{5}.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(1-\frac{4}{9\times 2}\right)
Thể hiện \frac{\frac{4}{9}}{2} dưới dạng phân số đơn.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(1-\frac{4}{18}\right)
Nhân 9 với 2 để có được 18.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(1-\frac{2}{9}\right)
Rút gọn phân số \frac{4}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\left(\frac{9}{9}-\frac{2}{9}\right)
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{9}{9}.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\times \frac{9-2}{9}
Do \frac{9}{9} và \frac{2}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{7}x\times \frac{7}{9}
Lấy 9 trừ 2 để có được 7.
-\frac{784}{3}=\frac{5\times 7}{7\times 9}x
Nhân \frac{5}{7} với \frac{7}{9} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-\frac{784}{3}=\frac{5}{9}x
Giản ước 7 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5}{9}x=-\frac{784}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=-\frac{784}{3}\times \frac{9}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{9}{5}, số nghịch đảo của \frac{5}{9}.
x=\frac{-784\times 9}{3\times 5}
Nhân -\frac{784}{3} với \frac{9}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{-7056}{15}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-784\times 9}{3\times 5}.
x=-\frac{2352}{5}
Rút gọn phân số \frac{-7056}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}