Tìm x
x=2\sqrt{210}+28\approx 56,982753492
x=28-2\sqrt{210}\approx -0,982753492
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\times 8+8\times 7x=xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
7\times 8+8\times 7x=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
56+56x=x^{2}
Nhân 7 với 8 để có được 56. Nhân 8 với 7 để có được 56.
56+56x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}+56x+56=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-56±\sqrt{56^{2}-4\left(-1\right)\times 56}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 56 vào b và 56 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-56±\sqrt{3136-4\left(-1\right)\times 56}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 56.
x=\frac{-56±\sqrt{3136+4\times 56}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-56±\sqrt{3136+224}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 56.
x=\frac{-56±\sqrt{3360}}{2\left(-1\right)}
Cộng 3136 vào 224.
x=\frac{-56±4\sqrt{210}}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 3360.
x=\frac{-56±4\sqrt{210}}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{4\sqrt{210}-56}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-56±4\sqrt{210}}{-2} khi ± là số dương. Cộng -56 vào 4\sqrt{210}.
x=28-2\sqrt{210}
Chia -56+4\sqrt{210} cho -2.
x=\frac{-4\sqrt{210}-56}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-56±4\sqrt{210}}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{210} khỏi -56.
x=2\sqrt{210}+28
Chia -56-4\sqrt{210} cho -2.
x=28-2\sqrt{210} x=2\sqrt{210}+28
Hiện phương trình đã được giải.
7\times 8+8\times 7x=xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
7\times 8+8\times 7x=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
56+56x=x^{2}
Nhân 7 với 8 để có được 56. Nhân 8 với 7 để có được 56.
56+56x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
56x-x^{2}=-56
Trừ 56 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-x^{2}+56x=-56
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+56x}{-1}=-\frac{56}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{56}{-1}x=-\frac{56}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-56x=-\frac{56}{-1}
Chia 56 cho -1.
x^{2}-56x=56
Chia -56 cho -1.
x^{2}-56x+\left(-28\right)^{2}=56+\left(-28\right)^{2}
Chia -56, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -28. Sau đó, cộng bình phương của -28 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-56x+784=56+784
Bình phương -28.
x^{2}-56x+784=840
Cộng 56 vào 784.
\left(x-28\right)^{2}=840
Phân tích x^{2}-56x+784 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-28\right)^{2}}=\sqrt{840}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-28=2\sqrt{210} x-28=-2\sqrt{210}
Rút gọn.
x=2\sqrt{210}+28 x=28-2\sqrt{210}
Cộng 28 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}