Tìm x
x=4\sqrt{14}+14\approx 28,966629547
x=14-4\sqrt{14}\approx -0,966629547
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\times 8+8\times 7x=2xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
7\times 8+8\times 7x=2x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
56+56x=2x^{2}
Nhân 7 với 8 để có được 56. Nhân 8 với 7 để có được 56.
56+56x-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
-2x^{2}+56x+56=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-56±\sqrt{56^{2}-4\left(-2\right)\times 56}}{2\left(-2\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -2 vào a, 56 vào b và 56 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-56±\sqrt{3136-4\left(-2\right)\times 56}}{2\left(-2\right)}
Bình phương 56.
x=\frac{-56±\sqrt{3136+8\times 56}}{2\left(-2\right)}
Nhân -4 với -2.
x=\frac{-56±\sqrt{3136+448}}{2\left(-2\right)}
Nhân 8 với 56.
x=\frac{-56±\sqrt{3584}}{2\left(-2\right)}
Cộng 3136 vào 448.
x=\frac{-56±16\sqrt{14}}{2\left(-2\right)}
Lấy căn bậc hai của 3584.
x=\frac{-56±16\sqrt{14}}{-4}
Nhân 2 với -2.
x=\frac{16\sqrt{14}-56}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-56±16\sqrt{14}}{-4} khi ± là số dương. Cộng -56 vào 16\sqrt{14}.
x=14-4\sqrt{14}
Chia -56+16\sqrt{14} cho -4.
x=\frac{-16\sqrt{14}-56}{-4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-56±16\sqrt{14}}{-4} khi ± là số âm. Trừ 16\sqrt{14} khỏi -56.
x=4\sqrt{14}+14
Chia -56-16\sqrt{14} cho -4.
x=14-4\sqrt{14} x=4\sqrt{14}+14
Hiện phương trình đã được giải.
7\times 8+8\times 7x=2xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
7\times 8+8\times 7x=2x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
56+56x=2x^{2}
Nhân 7 với 8 để có được 56. Nhân 8 với 7 để có được 56.
56+56x-2x^{2}=0
Trừ 2x^{2} khỏi cả hai vế.
56x-2x^{2}=-56
Trừ 56 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-2x^{2}+56x=-56
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-2x^{2}+56x}{-2}=-\frac{56}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x^{2}+\frac{56}{-2}x=-\frac{56}{-2}
Việc chia cho -2 sẽ làm mất phép nhân với -2.
x^{2}-28x=-\frac{56}{-2}
Chia 56 cho -2.
x^{2}-28x=28
Chia -56 cho -2.
x^{2}-28x+\left(-14\right)^{2}=28+\left(-14\right)^{2}
Chia -28, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -14. Sau đó, cộng bình phương của -14 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-28x+196=28+196
Bình phương -14.
x^{2}-28x+196=224
Cộng 28 vào 196.
\left(x-14\right)^{2}=224
Phân tích x^{2}-28x+196 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-14\right)^{2}}=\sqrt{224}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-14=4\sqrt{14} x-14=-4\sqrt{14}
Rút gọn.
x=4\sqrt{14}+14 x=14-4\sqrt{14}
Cộng 14 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}