Tính giá trị
-\frac{73}{9}\approx -8,111111111
Phân tích thành thừa số
-\frac{73}{9} = -8\frac{1}{9} = -8,11111111111111
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{42+1}{6}-\frac{5}{18}-15
Nhân 7 với 6 để có được 42.
\frac{43}{6}-\frac{5}{18}-15
Cộng 42 với 1 để có được 43.
\frac{129}{18}-\frac{5}{18}-15
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 18 là 18. Chuyển đổi \frac{43}{6} và \frac{5}{18} thành phân số với mẫu số là 18.
\frac{129-5}{18}-15
Do \frac{129}{18} và \frac{5}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{124}{18}-15
Lấy 129 trừ 5 để có được 124.
\frac{62}{9}-15
Rút gọn phân số \frac{124}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{62}{9}-\frac{135}{9}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{135}{9}.
\frac{62-135}{9}
Do \frac{62}{9} và \frac{135}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{73}{9}
Lấy 62 trừ 135 để có được -73.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}