Tính giá trị
\frac{81}{2}=40,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {4}}{2} = 40\frac{1}{2} = 40,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
7 \frac { 1 } { 2 } \cdot ( 3 \div \frac { 5 } { 9 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{14+1}{2}\times \frac{3}{\frac{5}{9}}
Nhân 7 với 2 để có được 14.
\frac{15}{2}\times \frac{3}{\frac{5}{9}}
Cộng 14 với 1 để có được 15.
\frac{15}{2}\times 3\times \frac{9}{5}
Chia 3 cho \frac{5}{9} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{5}{9}.
\frac{15}{2}\times \frac{3\times 9}{5}
Thể hiện 3\times \frac{9}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{15}{2}\times \frac{27}{5}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
\frac{15\times 27}{2\times 5}
Nhân \frac{15}{2} với \frac{27}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{405}{10}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{15\times 27}{2\times 5}.
\frac{81}{2}
Rút gọn phân số \frac{405}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}