Tìm x
x=\frac{1}{5}=0,2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
7 \frac { 1 } { 2 } : 4 \frac { 1 } { 2 } = x : \frac { 3 } { 25 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(7\times 2+1\right)\times 2}{2\left(4\times 2+1\right)}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Chia \frac{7\times 2+1}{2} cho \frac{4\times 2+1}{2} bằng cách nhân \frac{7\times 2+1}{2} với nghịch đảo của \frac{4\times 2+1}{2}.
\frac{1+2\times 7}{1+2\times 4}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1+14}{1+2\times 4}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{15}{1+2\times 4}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Cộng 1 với 14 để có được 15.
\frac{15}{1+8}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
\frac{15}{9}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Cộng 1 với 8 để có được 9.
\frac{5}{3}=\frac{x}{\frac{3}{25}}
Rút gọn phân số \frac{15}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{x}{\frac{3}{25}}=\frac{5}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{5}{3}\times \frac{3}{25}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{25}.
x=\frac{5\times 3}{3\times 25}
Nhân \frac{5}{3} với \frac{3}{25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{5}{25}
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
x=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{5}{25} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}