Tìm x
x=-49
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\times 7^{2}+6x=\frac{24^{4}}{12^{4}}\times 2^{-2}\times 2^{0}x
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2\times 49+6x=\frac{24^{4}}{12^{4}}\times 2^{-2}\times 2^{0}x
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
98+6x=\frac{24^{4}}{12^{4}}\times 2^{-2}\times 2^{0}x
Nhân 2 với 49 để có được 98.
98+6x=\frac{24^{4}}{12^{4}}\times 2^{-2}x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -2 với 0 để có kết quả -2.
98+6x=\frac{331776}{12^{4}}\times 2^{-2}x
Tính 24 mũ 4 và ta có 331776.
98+6x=\frac{331776}{20736}\times 2^{-2}x
Tính 12 mũ 4 và ta có 20736.
98+6x=16\times 2^{-2}x
Chia 331776 cho 20736 ta có 16.
98+6x=16\times \frac{1}{4}x
Tính 2 mũ -2 và ta có \frac{1}{4}.
98+6x=4x
Nhân 16 với \frac{1}{4} để có được 4.
98+6x-4x=0
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
98+2x=0
Kết hợp 6x và -4x để có được 2x.
2x=-98
Trừ 98 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-98}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=-49
Chia -98 cho 2 ta có -49.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}