Phân tích thành thừa số
0
Tính giá trị
0
Bài kiểm tra
5 bài toán tương tự với:
7 ^ { \prime } 9 \frac { 1 } { 16 } - 7 ^ { \prime } 8 \frac { 13 } { 16 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{145\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7)-141\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7)}{16}
Phân tích \frac{1}{16} thành thừa số.
4\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7)
Xét \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7)\left(144+1\right)-\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7)\left(128+13\right). Phân tích \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7) thành thừa số.
\frac{4\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(7)}{16}
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}