Tính giá trị
P
Lấy vi phân theo P
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7P+3P\left(-2\right)
Nhân 7 với 1 để có được 7.
7P-6P
Nhân 3 với -2 để có được -6.
P
Kết hợp 7P và -6P để có được P.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}P}(7P+3P\left(-2\right))
Nhân 7 với 1 để có được 7.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}P}(7P-6P)
Nhân 3 với -2 để có được -6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}P}(P)
Kết hợp 7P và -6P để có được P.
P^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
P^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}