Tìm x
x=\frac{9y+29}{2\left(3y+2\right)}
y\neq -\frac{2}{3}
Tìm y
y=-\frac{4x-29}{3\left(2x-3\right)}
x\neq \frac{3}{2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6xy+4x-7=22+9y
Thêm 9y vào cả hai vế.
6xy+4x=22+9y+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
6xy+4x=29+9y
Cộng 22 với 7 để có được 29.
\left(6y+4\right)x=29+9y
Kết hợp tất cả các số hạng chứa x.
\left(6y+4\right)x=9y+29
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(6y+4\right)x}{6y+4}=\frac{9y+29}{6y+4}
Chia cả hai vế cho 6y+4.
x=\frac{9y+29}{6y+4}
Việc chia cho 6y+4 sẽ làm mất phép nhân với 6y+4.
x=\frac{9y+29}{2\left(3y+2\right)}
Chia 29+9y cho 6y+4.
6xy-9y-7=22-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
6xy-9y=22-4x+7
Thêm 7 vào cả hai vế.
6xy-9y=29-4x
Cộng 22 với 7 để có được 29.
\left(6x-9\right)y=29-4x
Kết hợp tất cả các số hạng chứa y.
\frac{\left(6x-9\right)y}{6x-9}=\frac{29-4x}{6x-9}
Chia cả hai vế cho 6x-9.
y=\frac{29-4x}{6x-9}
Việc chia cho 6x-9 sẽ làm mất phép nhân với 6x-9.
y=\frac{29-4x}{3\left(2x-3\right)}
Chia 29-4x cho 6x-9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}