Tìm x
x=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(6x\right)^{2}=\left(\sqrt{6-6x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
6^{2}x^{2}=\left(\sqrt{6-6x}\right)^{2}
Khai triển \left(6x\right)^{2}.
36x^{2}=\left(\sqrt{6-6x}\right)^{2}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
36x^{2}=6-6x
Tính \sqrt{6-6x} mũ 2 và ta có 6-6x.
36x^{2}-6=-6x
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
36x^{2}-6+6x=0
Thêm 6x vào cả hai vế.
6x^{2}-1+x=0
Chia cả hai vế cho 6.
6x^{2}+x-1=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=1 ab=6\left(-1\right)=-6
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 6x^{2}+ax+bx-1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,6 -2,3
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -6.
-1+6=5 -2+3=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-2 b=3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(6x^{2}-2x\right)+\left(3x-1\right)
Viết lại 6x^{2}+x-1 dưới dạng \left(6x^{2}-2x\right)+\left(3x-1\right).
2x\left(3x-1\right)+3x-1
Phân tích 2x thành thừa số trong 6x^{2}-2x.
\left(3x-1\right)\left(2x+1\right)
Phân tích số hạng chung 3x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-1=0 và 2x+1=0.
6\times \frac{1}{3}=\sqrt{6-6\times \frac{1}{3}}
Thay x bằng \frac{1}{3} trong phương trình 6x=\sqrt{6-6x}.
2=2
Rút gọn. Giá trị x=\frac{1}{3} thỏa mãn phương trình.
6\left(-\frac{1}{2}\right)=\sqrt{6-6\left(-\frac{1}{2}\right)}
Thay x bằng -\frac{1}{2} trong phương trình 6x=\sqrt{6-6x}.
-3=3
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{1}{2} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\frac{1}{3}
Phương trình 6x=\sqrt{6-6x} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}